Khoai lang Nhật ( Beniazuma )

Khoai lang Nhật ( Beniazuma )

– Khoai lang giống nhật Beniazuma được du nhập từ nhật bản năm 1996, được trồng thử nghiệm tại khu vực Lâm Đồng mục đích là cung cấp cho các nhà máy chế biến xuất khẩu cho thị trường Nhật Bản nhưng đến nay đã được bà con trồng trên diện rộng và phấn phối cho cả khu vực Đông nam á.
– Khoai lang nhật Beniazuma : có da màu đỏ ruột màu vàng, thích nghi với điều kiện khí hậu cao nguyên có độ cao từ 700 mét – 1000 mét so với mực nước biển , nhiệt độ thích hợp từ 22-30 độ. phát triển tốt nhất đối với loại đất có cấu trúc tơi xốp thoát nước tốt và giàu hữu cơ.
– Công ty Cổ phần Viên Sơn có nhiều năm kinh nghiệm sản xuất và tiêu thụ sản phẩm khoai lang nhật Beniazuma mỗi năm chúng tôi xuất khẩu trên 3000 tấn khoai lang nhật cho thị trường trong và ngoài nước , công ty chúng tôi có trang trại sản xuất với diện tíc trên 50 ha, có khu vực tạo giống F1 để cung câp cho các nông hộ mỗi năm chúng tôi cung cấp trên một triệu dây giống cho người trồng.

Khoai lang là loại thực phẩm giàu các chất mangan, canxi, vitaminA, B, choline… Củ khoai đã phơi khô có chứa những chất rất quý với cơ thể là vitamin chống nhiễm mỡ. Nếu thiếu vitamin này có thể dẫn đến hỗn loạn chuyển hoá gan, nhiễm mỡ gan, xơ gan.

Lá rau lang là loại rau dân giã vừa ngon, vừa mát, bổ. Để phòng chống béo phì, có thể ăn củ và rau lang luộc. Nhưng không nên ăn quá thường xuyên vì nó chứa nhiều canxi, có thể gây sỏi thận.

Trong ngọn dây khoai lang đỏ có một chất gần giống như insulin, do đó, người bị bệnh đái tháo đường hàng ngày nếu ăn dây khoai lang đỏ có tác dụng chữa bệnh rất hiệu quả.

Ngoài ra, khoa lang cò có tác dụng nhuận tràng, chữa táo bón. Củ khoai lang là một thức ăn tốt với những người bị suy yếu gan.

Những người bị di tinh, nước tiểu đục dùng khoai lang khô tán bột uống mỗi ngày 20g vào sáng sớm và tối trước khi đi ngủ. Uống liên tục vài ba tuần sẽ có hiệu quả tốt.

Phụ nữ kinh nguyệt không đều, máu xấu thường ăn khoai lang mỗi tháng 15 – 20 ngày. Ăn vài tháng sẽ có hiệu quả tốt.

Vỏ khoai lang chứa nhiều vitamin và khoáng chất, do đó, khi luộc bảo vệ phần vỏ không bị sây sát, không gọt vỏ nếu không cần thiết.

Trong khoai lang có chất đường, ăn nhiều nhất là khi đói sẽ gây tang tiết dịch vị làm nóng ruột, ợ chua, hơi trướng bụng. Để tránh tình trạng này, khoai phải được luộc, nướng thật chín hoặc cho thêm ít rượu để phá huỷ chất men. Nếu bị đầy bụng có thể uống một ít nước gừng.

Khoai lang là vị thuốc, món ăn bổ dưỡng cho nhiều đối tượng, riêng với các trường hợp bị tiêu chảy, viêm dạ dày, đường huyết thấp nên hạn chế ăn khoai lang.

Thành Phần Dinh Dưỡng:

Khoai lang chứa một số protein có khả năng chống lại sự oxy hóa.
Loại củ này được xem là một nguồn vitamin A ( tồn tại trong trạng thái beta-caroten) dồi dào, một nguồn vitamin C, mangan, đồng, chất xơ, vitamin B6, kali và sắt. Cả beta-caroten và vitamin C có khả năng chống oxy hóa mạnh giúp loại trừ các gốc tự do trong cơ thể. Các gốc tự do là những chất hóa học phá hủy tế bào, màng tế bào và có liên quan đến sự phát triển của các chứng bệnh như chứng xơ vữa động mạch, bệnh tiểu đường, bệnh tim và ung thư ruột kết. Điều này có thể giải thích tại sao beta-caroten và vitamin C đều hữu dụng trong việc phòng tránh những chứng bệnh này.
Nếu bạn hút thuốc hay bị hít khói thuốc, hãy dùng những loại thực phẩm giàu vitamin A như khoai lang. Ăn uống đúng cách có thể cứu sống bạn.
Sweet potato, baked, with skin
1.00 each
77.00 grams
95.39 calories
Nutrient
Amount
DV
(%)
Nutrient
Density
World’s Healthiest
Foods Rating
vitamin A
13107.70 IU
262.2
49.5
excellent
vitamin C
17.06 mg
28.4
5.4
very good
manganese
0.52 mg
26.0
4.9
very good
copper
0.26 mg
13.0
2.5
good
dietary fiber
3.14 g
12.6
2.4
good
vitamin B6 (pyridoxine)
0.25 mg
12.5
2.4
good
potassium
306.05 mg
8.7
1.7
good
iron
1.46 mg
8.1
1.5
good
World’s Healthiest
Foods Rating
Rule
excellent
DV>=75%
OR
Density>=7.6
AND
DV>=10%
very good
DV>=50%
OR
Density>=3.4
AND
DV>=5%
good
DV>=25%
OR
Density>=1.5
AND
DV>=2.5%
Sweet potato, baked, with skin
(Note: “–” indicates data is unavailable)
amount
1.00 each
total weight
77.00 g
Basic Components
nutrient
amount
%DV
calories
95.39
5.30
calories from fat
0.75
calories from saturated fat
0.17
protein
1.76 g
3.52
carbohydrates
22.38 g
7.46
dietary fiber
3.14 g
12.56
soluble fiber
1.01 g
insoluble fiber
1.46 g
sugar – total
16.34 g
monosaccharides
— g
disaccharides
— g
other carbs
2.90 g
fat – total
0.08 g
0.12
saturated fat
0.02 g
0.10
mono fat
0.00 g
0.00
poly fat
0.04 g
0.17
trans fatty acids
0.00 g
cholesterol
0.00 mg
0.00
water
51.77 g
ash
1.46 g
Vitamins
nutrient
amount
%DV
vitamin A IU
13107.70 IU
262.15
vitamin A RE
1310.69 RE
A – carotenoid
1310.70 RE
17.48
A – retinol
0.00 RE
A – beta carotene
7864.16 mcg
thiamin – B1
0.06 mg
4.00
riboflavin – B2
0.09 mg
5.29
niacin – B3
0.88 mg
4.40
niacin equiv
1.24 mg
vitamin B6
0.25 mg
12.50
vitamin B12
0.00 mcg
0.00
biotin
— mcg
vitamin C
17.06 mg
28.43
vitamin D IU
0.00 IU
0.00
vitamin D mcg
0.00 mcg
vitamin E alpha equiv
0.17 mg
0.85
vitamin E IU
0.26 IU
vitamin E mg
0.17 mg
folate
17.23 mcg
4.31
vitamin K
— mcg
pantothenic acid
0.54 mg
5.40
Minerals
nutrient
amount
%DV
boron
— mcg
calcium
22.58 mg
2.26
chloride
— mg
chromium
— mcg
copper
0.26 mg
13.00
fluoride
— mg
iodine
— mcg
iron
1.46 mg
8.11
magnesium
19.29 mg
4.82
manganese
0.52 mg
26.00
molybdenum
— mcg
phosphorus
50.14 mg
5.01
potassium
306.05 mg
8.74
selenium
0.54 mcg
0.77
sodium
9.56 mg
0.40
zinc
0.26 mg
1.73
Saturated Fats
nutrient
amount
%DV
4:0 butyric
0.00 g
6:0 caproic
0.00 g
8:0 caprylic
0.00 g
10:0 capric
0.00 g
12:0 lauric
0.00 g
14:0 myristic
0.00 g
15:0 pentadecanoic
0.00 g
16:0 palmitic
0.02 g
17:0 margaric
0.00 g
18:0 stearic
0.00 g
20:0 arachidic
0.00 g
22:0 behenate
0.00 g
24:0 lignoceric
0.00 g
Mono Fats
nutrient
amount
%DV
14:1 myristol
0.00 g
15:1 pentadecenoic
0.00 g
16:1 palmitol
0.00 g
17:1 heptadecenoic
0.00 g
18:1 oleic
0.00 g
20:1 eicosen
0.00 g
22:1 erucic
0.00 g
24:1 nervonic
0.00 g
Poly Fats
nutrient
amount
%DV
18:2 linoleic
0.03 g
18:3 linolenic
0.01 g
18:4 stearidon
0.00 g
20:3 eicosatrienoic
0.00 g
20:4 arachidon
0.00 g
20:5 EPA
0.00 g
22:5 DPA
0.00 g
22:6 DHA
0.00 g
Other Fats
nutrient
amount
%DV
omega 3 fatty acids
0.01 g
0.42
omega 6 fatty acids
0.03 g
Amino Acids
nutrient
amount
%DV
alanine
0.10 g
arginine
0.08 g
aspartate
0.30 g
cystine
0.01 g
2.44
glutamate
0.17 g
glycine
0.08 g
histidine
0.03 g
2.33
isoleucine
0.09 g
7.83
leucine
0.13 g
5.14
lysine
0.09 g
3.83
methionine
0.04 g
5.41
phenylalanine
0.11 g
9.24
proline
0.08 g
serine
0.09 g
threonine
0.09 g
7.26
tryptophan
0.02 g
6.25
tyrosine
0.07 g
7.22
valine
0.11 g
7.48
Other
nutrient
amount
%DV
alcohol
0.00 g
caffeine
0.00 mg
artif sweetener total
— mg
aspartame
— mg
saccharin
— mg
sugar alcohol
— g
glycerol
— g
inositol
— g
mannitol
— g
sorbitol
— g
xylitol
— g
organic acids
— mg
acetic acid
— mg
citric acid
— mg
lactic acid
— mg
malic acid
— mg
choline
— mg
taurine
— mg